Characters remaining: 500/500
Translation

công an

Academic
Friendly

Từ "công an" trong tiếng Việt có nghĩamột cơ quan nhà nước nhiệm vụ giữ gìn trật tự an ninh xã hội. Đây một từ rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày ở Việt Nam. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Cơ quan nhà nước: "Công an" một tổ chức thuộc nhà nước, nhiệm vụ bảo vệ an ninh, trật tự công cộng phòng chống tội phạm.

    • dụ: "Công an thành phố đã tổ chức một buổi tuyên truyền về an toàn giao thông."
  2. Nhân viên công an: Người làm việc trong cơ quan công an được gọi là công an viên hoặc nhân viên công an.

    • dụ: "Anh ấy một công an viên tại đồn công an gần nhà tôi."
Cách sử dụng:
  • Đồn công an: nơi làm việc của công an tại một khu vực cụ thể.

    • dụ: "Nếu bạn bị mất đồ, hãy đến đồn công an để báo cáo."
  • Nhờ công an chỉ đường: Đây một cách sử dụng thông dụng khi bạn cần hỏi đường.

    • dụ: "Tôi đã nhờ công an chỉ đường đến bến xe buýt."
Các biến thể của từ:
  • Công an nhân dân: Từ này thường được dùng để chỉ lực lượng công an nói chung, bao gồm các cấp bậc khác nhau trong ngành.
  • Công an giao thông: Đơn vị công an chuyên trách về an toàn giao thông.
  • Công an khu vực: Những công an làm việc tại các khu vực dân cư cụ thể.
Nghĩa khác:
  • Trong ngữ cảnh không chính thức, "công an" còn có thể được dùng để chỉ những người làm việc trong lĩnh vực an ninh hoặc kiểm tra, giám sát.
    • dụ: "Công an kiểm tra giấy tờ của các phương tiện tham gia giao thông."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • An ninh: Tập trung vào sự an toàn bảo vệ.

    • dụ: "Công an nhiệm vụ đảm bảo an ninh cho người dân."
  • Trật tự: Liên quan đến sự ngăn nắp ổn định trong xã hội.

    • dụ: "Công an giúp duy trì trật tự trong các sự kiện lớn."
Từ liên quan:
  • Tội phạm: những hành vi vi phạm pháp luật công an phải ngăn chặn.
  • Khẩn cấp: Tình huống công an cần phải can thiệp ngay lập tức.
  1. d. 1 Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. Đồn công an. 2 (kng.). Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.

Words Containing "công an"

Comments and discussion on the word "công an"